Thông tin chung:
- Ngày Ất Sửu, trực Bình, tốt cho mọi việc.
- Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
- Tuổi hợp ngày: Sửu (lục hợp), Tý và Dậu (tam hợp).
- Thành Kim cục.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Hướng tốt xuất hành: Tây Bắc, Đông Nam.
Top 3 con giáp may mắn: Sửu, Tuất, Thân.
Tử vi chi tiết cho từng tuổi:
1. Tuổi Tý:
- Tam hội cục, nên chia sẻ cảm xúc với người thân, bạn bè.
- Thiên Ấn chiếu mệnh, phát huy khả năng sáng tạo và lãnh đạo.
- Có thể rung động trước người mới quen nhưng còn e ngại vì quá khứ.
- Các tuổi Tý chi tiết:
- Giáp Tý (Kim): Cẩn thận kẻ xấu tiếp cận.
- Bính Tý (Thủy): Công sức được ghi nhận.
- Mậu Tý (Hỏa): Nhiều thời gian bên gia đình.
- Canh Tý (Thổ): Tận tâm với công việc.
- Nhâm Tý (Mộc): Đừng nhiệt tình với người không cần.
- Con số may mắn: 1, 9.
- Giờ tốt: 7h-9h.
- Màu sắc cát tường: Đen, trắng.
- Quý nhân phù trợ: Hợi, Tý.
2. Tuổi Sửu:
- Tài lộc hanh thông, Thiên Tài chiếu mệnh, nhiều cơ hội kinh doanh.
- Sự nghiệp tiến triển tốt nhờ nỗ lực không ngừng.
- Nên chú ý chăm sóc sức khỏe.
- Các tuổi Sửu chi tiết:
- Ất Sửu (Kim): Sống lạc quan, vui vẻ.
- Đinh Sửu (Thủy): Bắt tay vào thực hiện kế hoạch.
- Kỷ Sửu (Hỏa): Tận hưởng sự an nhàn.
- Tân Sửu (Thổ): Gặp được người thấu hiểu.
- Quý Sửu (Mộc): Dự định còn dang dở.
- Con số may mắn: 4, 8.
- Giờ tốt: 9h-11h.
- Màu sắc cát tường: Xám, vàng.
- Quý nhân phù trợ: Tý, Hợi.
3. Tuổi Dần:
- Dễ gặp tiểu nhân, Kiếp Tai chiếu mệnh, cần thận trọng.
- Tránh tự ái quá cao, cản trở sự giúp đỡ.
- Nhận ra giá trị của sự kiên trì và tinh thần không ngại khó.
- Các tuổi Dần chi tiết:
- Giáp Dần (Thủy): Tìm kiếm cơ hội mới.
- Bính Dần (Hỏa): Làm mới bản thân.
- Mậu Dần (Thổ): Cân bằng cuộc sống.
- Canh Dần (Mộc): Nhận định khách quan.
- Nhâm Dần (Kim): Quên đi chuyện cũ.
- Con số may mắn: 3, 6.
- Giờ tốt: 19h-21h.
- Màu sắc cát tường: Vàng, đỏ.
- Quý nhân phù trợ: Mão, Tuất.
4. Tuổi Mão:
- Gặp nhiều khó khăn, cần chân thành, lắng nghe và học hỏi.
- Hạnh phúc không chỉ đến từ vật chất mà còn từ gia đình.
- Hiểu rõ mục tiêu và nguyện vọng của bản thân.
- Các tuổi Mão chi tiết:
- Ất Mão (Thủy): Mệt mài với kế hoạch mới.
- Đinh Mão (Hỏa): Dám chấp nhận rủi ro.
- Kỷ Mão (Thổ): Tìm kiếm sự cân bằng.
- Tân Mão (Kim): Vượt qua khó khăn.
- Quý Mão (Mộc): Nỗ lực vì mục tiêu.
- Con số may mắn: 5, 7.
- Giờ tốt: 11h-13h.
- Màu sắc cát tường: Xanh lá, xanh lam.
- Quý nhân phù trợ: Hợi, Mùi.
5. Tuổi Thìn:
- Tin vui về tài chính, Chính Tài chiếu mệnh, đầu tư sinh lời.
- Các tuổi Thìn chi tiết:
- Giáp Thìn (Hỏa): Linh hoạt thích nghi.
- Bính Thìn (Thổ): Cải thiện giấc ngủ.
- Mậu Thìn (Mộc): Thừa nhận vấn đề.
- Canh Thìn (Kim): Tháo gỡ cản trở.
- Nhâm Thìn (Thủy): Nói ra mong muốn.
- Con số may mắn: 8, 9.
- Giờ tốt: 23h-1h.
- Màu sắc cát tường: Đen, đỏ.
- Quý nhân phù trợ: Tý, Thân.
6. Tuổi Tỵ:
- Tam hợp cục, tốt cho tình cảm, tự tin và trao đi yêu thương.
- Thương Quan chiếu mệnh, cạnh tranh nhiều, cần nỗ lực.
- Ngũ hành tương sinh, kiên nhẫn và thực tế giúp định hướng công việc.
- Các tuổi Tỵ chi tiết:
- Ất Tỵ (Hỏa): Cố gắng hơn mong đợi.
- Đinh Tỵ (Thổ): Lo lắng vì cuộc sống trì trệ.
- Kỷ Tỵ (Mộc): Dễ nản chí.
- Tân Tỵ (Kim): Nghi ngờ khiến tâm trí nặng nề.
- Quý Tỵ (Thủy): Nhường cơ hội cho người khác.
- Con số may mắn: 1, 8.
- Giờ tốt: 1h-3h.
- Màu sắc cát tường: Nâu, trắng.
- Quý nhân phù trợ: Thân, Mùi.
7. Tuổi Ngọ:
- Tương hại cục, dễ làm mất lòng người khác, cần chú ý lời nói.
- Thực Thần chiếu mệnh, mang lại sự thoải mái, dễ dàng.
- Hỏa Thổ tương sinh, may mắn trong tình cảm.
- Các tuổi Ngọ chi tiết:
- Giáp Ngọ (Kim): Tránh vô tư thái quá.
- Bính Ngọ (Thủy): Tận hưởng hành trình.
- Mậu Ngọ (Hỏa): Thất vọng vì người khác thiếu chân thành.
- Canh Ngọ (Thổ): Cải thiện tư duy.
- Nhâm Ngọ (Mộc): Quá lo lắng cho người khác.
- Con số may mắn: 8, 1.
- Giờ tốt: 19h-21h.
- Màu sắc cát tường: Hồng, đỏ.
- Quý nhân phù trợ: Dần, Tỵ.
8. Tuổi Mùi:
- Tương xung cục, gặp nhiều rắc rối, hiểu lầm.
- Giao tiếp quan trọng trong tình cảm.
- Thiên Tài chiếu mệnh, thu nhập tăng, tài lộc dồi dào.
- Các tuổi Mùi chi tiết:
- Ất Mùi (Kim): Tránh tập trung vào chuyện không vui.
- Đinh Mùi (Thủy): Độc lập trong tư duy.
- Kỷ Mùi (Hỏa): Hiểu rõ sự thật.
- Tân Mùi (Thổ): Thường xuyên nghi ngờ người thân.
- Quý Mùi (Mộc): Ngại bày tỏ mong muốn.
- Con số may mắn: 4, 7.
- Giờ tốt: 13h-15h.
- Màu sắc cát tường: Nâu, đen.
- Quý nhân phù trợ: Mão, Hợi.
9. Tuổi Thân:
- Chính Quan hỗ trợ, tinh thần phấn chấn, dám theo đuổi ước mơ.
- Kim Thổ tương sinh, ngày may mắn, nhiều cơ hội thăng tiến, tăng lương.
- Tình cảm thuận lợi, được nhiều người khác giới để ý.
- Các tuổi Thân chi tiết:
- Giáp Thân (Thủy): Tránh nói xấu người khác.
- Bính Thân (Hỏa): Mong muốn kết nối tình cảm với mọi người.
- Mậu Thân (Thổ): Tận dụng cơ hội.
- Canh Thân (Mộc): Mong muốn thành hiện thực.
- Nhâm Thân (Kim): Giữ vững lập trường.
- Con số may mắn: 3, 9.
- Giờ tốt: 15h-17h.
- Màu sắc cát tường: Vàng, trắng.
- Quý nhân phù trợ: Tỵ, Thìn.
10. Tuổi Dậu:
- Tam hợp cục, các mối quan hệ xã giao hài hòa.
- Thiên Quan chiếu mệnh, dễ vướng thị phi, cần cẩn trọng.
- Thổ Kim tương sinh, tài lộc vượng phát, có quý nhân giúp đỡ.
- Các tuổi Dậu chi tiết:
- Ất Dậu (Thủy): Cần cù, chăm chỉ.
- Đinh Dậu (Hỏa): Tìm được người đồng hành.
- Kỷ Dậu (Thổ): Tự tin vào khả năng.
- Tân Dậu (Mộc): Cẩn thận trong lời ăn tiếng nói.
- Quý Dậu (Kim): Tìm kiếm sự ổn định.
- Con số may mắn: 6, 8.
- Giờ tốt: 17h-19h.
- Màu sắc cát tường: Trắng, vàng.
- Quý nhân phù trợ: Sửu, Thìn.
11. Tuổi Tuất:
- Tương hình cục, dễ làm mất lòng người khác, cần chú ý lời nói.
- Thực Thần chiếu mệnh, mang lại sự thoải mái, dễ dàng.
- Thổ Kim tương sinh, may mắn trong tài chính, thu nhập tăng.
- Các tuổi Tuất chi tiết:
- Giáp Tuất (Hỏa): May mắn về tiền bạc.
- Bính Tuất (Thổ): Tin vui đến mỗi ngày.
- Mậu Tuất (Mộc): Tránh chê bai người khác.
- Canh Tuất (Kim): Tập trung vào hiện tại.
- Nhâm Tuất (Thủy): Chú ý nghỉ ngơi.
- Con số may mắn: 4, 0.
- Giờ tốt: 1h-3h.
- Màu sắc cát tường: Đỏ, nâu.
- Quý nhân phù trợ: Dần, Ngọ.
12. Tuổi Hợi:
- Tam hội cục, nên dành thời gian cho gia đình.
- Chính Ấn chiếu mệnh, có cơ hội tỏa sáng, truyền cảm hứng.
- Các tuổi Hợi chi tiết:
- Ất Hợi (Thủy): Đau đầu vì chi tiêu.
- Đinh Hợi (Hỏa): Biện pháp hiệu quả nhờ tập thể.
- Kỷ Hợi (Thổ): Vui vẻ, lạc quan.
- Tân Hợi (Mộc): Nhanh nhạy trong kinh doanh.
- Quý Hợi (Kim): Khó khăn về tài chính.
- Con số may mắn: 2, 5.
- Giờ tốt: 13h-15h.
- Màu sắc cát tường: Đỏ, trắng.
- Quý nhân phù trợ: Mão, Mùi.
chi tiết tại: https://www.youtube.com/watch?v=UO7RXHjcUWY