Tử vi hàng ngày 28/10/2024: Thần May Mắn gọi tên tuổi nào?

Tử vi hàng ngày 28/10/2024: Thần May Mắn gọi tên tuổi nào?

Thông tin chung:

  • Ngày Ất Sửu, trực Bình, tốt cho mọi việc.
  • Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Tuổi hợp ngày: Sửu (lục hợp), Tý và Dậu (tam hợp).
  • Thành Kim cục.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Hướng tốt xuất hành: Tây Bắc, Đông Nam.

Top 3 con giáp may mắn: Sửu, Tuất, Thân.

Tử vi chi tiết cho từng tuổi:

1. Tuổi Tý:

  • Tam hội cục, nên chia sẻ cảm xúc với người thân, bạn bè.
  • Thiên Ấn chiếu mệnh, phát huy khả năng sáng tạo và lãnh đạo.
  • Có thể rung động trước người mới quen nhưng còn e ngại vì quá khứ.
  • Các tuổi Tý chi tiết:
    • Giáp Tý (Kim): Cẩn thận kẻ xấu tiếp cận.
    • Bính Tý (Thủy): Công sức được ghi nhận.
    • Mậu Tý (Hỏa): Nhiều thời gian bên gia đình.
    • Canh Tý (Thổ): Tận tâm với công việc.
    • Nhâm Tý (Mộc): Đừng nhiệt tình với người không cần.
  • Con số may mắn: 1, 9.
  • Giờ tốt: 7h-9h.
  • Màu sắc cát tường: Đen, trắng.
  • Quý nhân phù trợ: Hợi, Tý.

2. Tuổi Sửu:

  • Tài lộc hanh thông, Thiên Tài chiếu mệnh, nhiều cơ hội kinh doanh.
  • Sự nghiệp tiến triển tốt nhờ nỗ lực không ngừng.
  • Nên chú ý chăm sóc sức khỏe.
  • Các tuổi Sửu chi tiết:
    • Ất Sửu (Kim): Sống lạc quan, vui vẻ.
    • Đinh Sửu (Thủy): Bắt tay vào thực hiện kế hoạch.
    • Kỷ Sửu (Hỏa): Tận hưởng sự an nhàn.
    • Tân Sửu (Thổ): Gặp được người thấu hiểu.
    • Quý Sửu (Mộc): Dự định còn dang dở.
  • Con số may mắn: 4, 8.
  • Giờ tốt: 9h-11h.
  • Màu sắc cát tường: Xám, vàng.
  • Quý nhân phù trợ: Tý, Hợi.

3. Tuổi Dần:

  • Dễ gặp tiểu nhân, Kiếp Tai chiếu mệnh, cần thận trọng.
  • Tránh tự ái quá cao, cản trở sự giúp đỡ.
  • Nhận ra giá trị của sự kiên trì và tinh thần không ngại khó.
  • Các tuổi Dần chi tiết:
    • Giáp Dần (Thủy): Tìm kiếm cơ hội mới.
    • Bính Dần (Hỏa): Làm mới bản thân.
    • Mậu Dần (Thổ): Cân bằng cuộc sống.
    • Canh Dần (Mộc): Nhận định khách quan.
    • Nhâm Dần (Kim): Quên đi chuyện cũ.
  • Con số may mắn: 3, 6.
  • Giờ tốt: 19h-21h.
  • Màu sắc cát tường: Vàng, đỏ.
  • Quý nhân phù trợ: Mão, Tuất.

4. Tuổi Mão:

  • Gặp nhiều khó khăn, cần chân thành, lắng nghe và học hỏi.
  • Hạnh phúc không chỉ đến từ vật chất mà còn từ gia đình.
  • Hiểu rõ mục tiêu và nguyện vọng của bản thân.
  • Các tuổi Mão chi tiết:
    • Ất Mão (Thủy): Mệt mài với kế hoạch mới.
    • Đinh Mão (Hỏa): Dám chấp nhận rủi ro.
    • Kỷ Mão (Thổ): Tìm kiếm sự cân bằng.
    • Tân Mão (Kim): Vượt qua khó khăn.
    • Quý Mão (Mộc): Nỗ lực vì mục tiêu.
  • Con số may mắn: 5, 7.
  • Giờ tốt: 11h-13h.
  • Màu sắc cát tường: Xanh lá, xanh lam.
  • Quý nhân phù trợ: Hợi, Mùi.

5. Tuổi Thìn:

  • Tin vui về tài chính, Chính Tài chiếu mệnh, đầu tư sinh lời.
  • Các tuổi Thìn chi tiết:
    • Giáp Thìn (Hỏa): Linh hoạt thích nghi.
    • Bính Thìn (Thổ): Cải thiện giấc ngủ.
    • Mậu Thìn (Mộc): Thừa nhận vấn đề.
    • Canh Thìn (Kim): Tháo gỡ cản trở.
    • Nhâm Thìn (Thủy): Nói ra mong muốn.
  • Con số may mắn: 8, 9.
  • Giờ tốt: 23h-1h.
  • Màu sắc cát tường: Đen, đỏ.
  • Quý nhân phù trợ: Tý, Thân.

6. Tuổi Tỵ:

  • Tam hợp cục, tốt cho tình cảm, tự tin và trao đi yêu thương.
  • Thương Quan chiếu mệnh, cạnh tranh nhiều, cần nỗ lực.
  • Ngũ hành tương sinh, kiên nhẫn và thực tế giúp định hướng công việc.
  • Các tuổi Tỵ chi tiết:
    • Ất Tỵ (Hỏa): Cố gắng hơn mong đợi.
    • Đinh Tỵ (Thổ): Lo lắng vì cuộc sống trì trệ.
    • Kỷ Tỵ (Mộc): Dễ nản chí.
    • Tân Tỵ (Kim): Nghi ngờ khiến tâm trí nặng nề.
    • Quý Tỵ (Thủy): Nhường cơ hội cho người khác.
  • Con số may mắn: 1, 8.
  • Giờ tốt: 1h-3h.
  • Màu sắc cát tường: Nâu, trắng.
  • Quý nhân phù trợ: Thân, Mùi.

7. Tuổi Ngọ:

  • Tương hại cục, dễ làm mất lòng người khác, cần chú ý lời nói.
  • Thực Thần chiếu mệnh, mang lại sự thoải mái, dễ dàng.
  • Hỏa Thổ tương sinh, may mắn trong tình cảm.
  • Các tuổi Ngọ chi tiết:
    • Giáp Ngọ (Kim): Tránh vô tư thái quá.
    • Bính Ngọ (Thủy): Tận hưởng hành trình.
    • Mậu Ngọ (Hỏa): Thất vọng vì người khác thiếu chân thành.
    • Canh Ngọ (Thổ): Cải thiện tư duy.
    • Nhâm Ngọ (Mộc): Quá lo lắng cho người khác.
  • Con số may mắn: 8, 1.
  • Giờ tốt: 19h-21h.
  • Màu sắc cát tường: Hồng, đỏ.
  • Quý nhân phù trợ: Dần, Tỵ.

8. Tuổi Mùi:

  • Tương xung cục, gặp nhiều rắc rối, hiểu lầm.
  • Giao tiếp quan trọng trong tình cảm.
  • Thiên Tài chiếu mệnh, thu nhập tăng, tài lộc dồi dào.
  • Các tuổi Mùi chi tiết:
    • Ất Mùi (Kim): Tránh tập trung vào chuyện không vui.
    • Đinh Mùi (Thủy): Độc lập trong tư duy.
    • Kỷ Mùi (Hỏa): Hiểu rõ sự thật.
    • Tân Mùi (Thổ): Thường xuyên nghi ngờ người thân.
    • Quý Mùi (Mộc): Ngại bày tỏ mong muốn.
  • Con số may mắn: 4, 7.
  • Giờ tốt: 13h-15h.
  • Màu sắc cát tường: Nâu, đen.
  • Quý nhân phù trợ: Mão, Hợi.

9. Tuổi Thân:

  • Chính Quan hỗ trợ, tinh thần phấn chấn, dám theo đuổi ước mơ.
  • Kim Thổ tương sinh, ngày may mắn, nhiều cơ hội thăng tiến, tăng lương.
  • Tình cảm thuận lợi, được nhiều người khác giới để ý.
  • Các tuổi Thân chi tiết:
    • Giáp Thân (Thủy): Tránh nói xấu người khác.
    • Bính Thân (Hỏa): Mong muốn kết nối tình cảm với mọi người.
    • Mậu Thân (Thổ): Tận dụng cơ hội.
    • Canh Thân (Mộc): Mong muốn thành hiện thực.
    • Nhâm Thân (Kim): Giữ vững lập trường.
  • Con số may mắn: 3, 9.
  • Giờ tốt: 15h-17h.
  • Màu sắc cát tường: Vàng, trắng.
  • Quý nhân phù trợ: Tỵ, Thìn.

10. Tuổi Dậu:

  • Tam hợp cục, các mối quan hệ xã giao hài hòa.
  • Thiên Quan chiếu mệnh, dễ vướng thị phi, cần cẩn trọng.
  • Thổ Kim tương sinh, tài lộc vượng phát, có quý nhân giúp đỡ.
  • Các tuổi Dậu chi tiết:
    • Ất Dậu (Thủy): Cần cù, chăm chỉ.
    • Đinh Dậu (Hỏa): Tìm được người đồng hành.
    • Kỷ Dậu (Thổ): Tự tin vào khả năng.
    • Tân Dậu (Mộc): Cẩn thận trong lời ăn tiếng nói.
    • Quý Dậu (Kim): Tìm kiếm sự ổn định.
  • Con số may mắn: 6, 8.
  • Giờ tốt: 17h-19h.
  • Màu sắc cát tường: Trắng, vàng.
  • Quý nhân phù trợ: Sửu, Thìn.

11. Tuổi Tuất:

  • Tương hình cục, dễ làm mất lòng người khác, cần chú ý lời nói.
  • Thực Thần chiếu mệnh, mang lại sự thoải mái, dễ dàng.
  • Thổ Kim tương sinh, may mắn trong tài chính, thu nhập tăng.
  • Các tuổi Tuất chi tiết:
    • Giáp Tuất (Hỏa): May mắn về tiền bạc.
    • Bính Tuất (Thổ): Tin vui đến mỗi ngày.
    • Mậu Tuất (Mộc): Tránh chê bai người khác.
    • Canh Tuất (Kim): Tập trung vào hiện tại.
    • Nhâm Tuất (Thủy): Chú ý nghỉ ngơi.
  • Con số may mắn: 4, 0.
  • Giờ tốt: 1h-3h.
  • Màu sắc cát tường: Đỏ, nâu.
  • Quý nhân phù trợ: Dần, Ngọ.

12. Tuổi Hợi:

  • Tam hội cục, nên dành thời gian cho gia đình.
  • Chính Ấn chiếu mệnh, có cơ hội tỏa sáng, truyền cảm hứng.
  • Các tuổi Hợi chi tiết:
    • Ất Hợi (Thủy): Đau đầu vì chi tiêu.
    • Đinh Hợi (Hỏa): Biện pháp hiệu quả nhờ tập thể.
    • Kỷ Hợi (Thổ): Vui vẻ, lạc quan.
    • Tân Hợi (Mộc): Nhanh nhạy trong kinh doanh.
    • Quý Hợi (Kim): Khó khăn về tài chính.
  • Con số may mắn: 2, 5.
  • Giờ tốt: 13h-15h.
  • Màu sắc cát tường: Đỏ, trắng.
  • Quý nhân phù trợ: Mão, Mùi.

chi tiết tại: https://www.youtube.com/watch?v=UO7RXHjcUWY

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *